Xây Nhà Trọn Gói Núi Thành Giá Rẻ
Báo Giá Dịch Vụ Xây Nhà Trọn Gói tại Núi Thành
Bạn đang tìm dịch vụ xây nhà trọn gói chất lượng giá rẻ tại Núi Thành, Quảng Nam? Hãy để QUANGNAMTOP giúp bạn hiện thực hóa ước mơ về ngôi nhà lý tưởng!
Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành xây dựng. Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn dự án xây nhà hoàn hảo, từ việc thiết kế đến việc hoàn thiện, với mức giá cả hợp lý và tuân thủ tiến độ.
Xây nhà trọn gói chìa khóa trao tay: Đơn giá xây dựng 4.500.000 – 7.500.000 đ/m2 sàn xây dựng (Miễn phí thiết kế).
Hoặc cũng có thể tham khảo bảng giá bóc tách của chúng tôi áp dụng tại thị trường Huyện Núi Thành. Để nhận báo giá chi tiết và tư vấn miễn phí về dịch vụ xây nhà trọn gói tại Núi Thành, hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay. Hãy để chúng tôi biến ước mơ của bạn thành hiện thực!
Bảng báo giá xây dựng nhà trọn gói tại Huyện Núi Thành năm 2023
Báo giá phần hoàn thiện cho xây nhà trọn gói Núi Thành
Dưới đây là bảng báo giá phần hoàn thiện cho công trình xây dựng nhà trọn gói Núi Thành theo các gói. Đơn giá 2.800.000 Vnđ/m2 – 3.500.000 Vnđ/m2 tùy gói. Mỗi gói sẽ có phần vật liệu sử dụng khác nhau.
Dưới đây chúng tôi sẽ gửi bảng các loại vật liệu sử dụng cho các gói theo từng hạng mục.
Quý khách tham khảo và hãy liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá chi tiết nhất cho ngôi nhà của bạn.
Bảng vật liệu cho xây nhà trọn gói Núi Thành hạng mục gạch
STT | MỤC | GÓI CƠ BẢN | GÓI TRUNG CẤP | GÓI CAO CẤP |
1 | Gạch nền các tầng | Hãng Catalan, Vigracera, Tasa..vv | Hãng Đồng Tâm, Thạch bàn, Bạch mã | Hãng Đồng Tâm, Vietceramic, Kim Gress |
2 | Gạch nền sân thượng trước sau | Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa. | Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa | Hãng Trung Đô, Bạch mã, Viglacera, Tasa…. |
3 | Gạch ốp lát WC | Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera,
Tasa |
Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera,
Tasa |
Hãng Đồng Tâm, Vietceramic, Kim
Gress |
4 | Đá lát sân trước, sau nhà | Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera,
Tasa |
Đá thanh hóa, băm xanh rêu, sa thạch
khò ≤ 240,000/m2 |
Đá thanh hóa, băm xanh rêu, sa thạch
khò ≤ 240,000/m2 |
5 | Keo chà ron | Keo Weber
≤ 18,000/kg |
Keo Weber
≤ 18,000/kg |
Keo Weber
≤ 18,000/kg |
Bảng vật liệu cho xây nhà trọn gói Núi Thành hạng mục Sơn
STT | HẠNG MỤC CUNG ỨNG | GÓI CƠ BẢN
2.8TR/M2 |
GÓI TRUNG CẤP
3.2 TR/M2 |
GÓI CAO CẤP
3.5 TR/M2 |
1 | Sơn ngoại thất ( 2 lớp bả, 1 lớp lót, 2 lớp sơn) | Bột trét nano, maxilite
≥ 130,000/m2 |
Bột trét Joton, Sơn Jotun
≥ 140,000/m2 |
Bột trét Dulux, sơn Dulux 3 lớp
≥ 160,000/m2 |
2 | Sơn nội thất ( 2 lớp bả, 1 lớp lót, 2 lớp sơn) | Bột trét nano, maxilite
≥ 240,000/m2 |
Bột trét Joton, Sơn Jotun
≥ 250,000/m2 |
Bột trét Dulux, sơn Dulux 3 lớp
≥ 300,000/m2 |
Bảng vật liệu cho xây nhà trọn gói Núi Thành hạng mục Nhôm Xingfa hoặc cửa nhựa
STT | HẠNG MỤC CUNG ỨNG | GÓI CƠ BẢN
2.8TR/M2 |
GÓI TRUNG CẤP
3.2 TR/M2 |
GÓI CAO CẤP
3.5 TR/M2 |
1 | Cửa chính 4 cánh | Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông dày 2mm, phụ kiện Kinlong loại 1
Đơn giá ≤ 2,100,000/m2 |
Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông dày 2mm, phụ kiện Kinlong loại 1
Đơn giá ≤ 2,100,000/m2 |
Cửa nhôm Xingfa hệ Boss Window dày 2mm, phụ kiện Kinlong loại 1
Đơn giá ≤ 2,300,000/m2 |
2 | Cửa phòng, WC | Cửa nhựa Composite, phụ kiện ….
Đơn giá ≤ 4,500,000/m2 |
Cửa nhựa Composite, phụ kiện ….
Đơn giá ≤ 4,800,000/m2 |
Cửa nhựa Composite, phụ kiện …
Đơn giá ≤ 5,000,000/m2 |
3 | Cửa sổ | Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông dày 1.4mm, phụ kiện Kinlong loại 1
Đơn giá ≤ 1,800,000/m2 |
Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông dày 1.4mm, phụ kiện Kinlong loại 1
Đơn giá ≤ 1,800,000/m2 |
Cửa nhôm Xingfa hệ Boss Window dày 1.4mm, phụ kiện Kinlong loại 1
Đơn giá ≤ 1,900,000/m2 |
4 | Khung bảo vệ cửa sổ | Thép hộp 20x20x1.4mm, sơn epoxy
Đơn giá ≤ 550,000/m2 |
Thép hộp 20x20x1.4mm, sơn epoxy
Đơn giá ≤ 550,000/m2 |
Thép hộp 20x20x1.4mm, sơn tĩnh điện
Đơn giá ≤ 700,000/m2 |
Bảng vật liệu cho xây nhà trọn gói Núi Thành hạng mục Cầu thang
STT | HẠNG MỤC CUNG ỨNG | GÓI CƠ BẢN
2.8TR/M2 |
GÓI TRUNG CẤP
3.2 TR/M2 |
GÓI CAO CẤP
3.5 TR/M2 |
1 | Lan can | Thép hộp 20x20x1.2mm, sơn epoxy
≤ 750K/md |
Kính cường lực dày 10mm
≤ 1200K/md |
Kính cường lực dày 10mm
≤ 1200K/md |
2 | Tay vịn | Tay vịn gỗ xoan đào 40x40mm
≤ 400k/md |
Tay vịn gỗ xoan đào 40x40mm
≤ 400k/md |
Tay vịn gỗ sồi mỹ 40x40mm
≤ 600k/md |
3 | Đá cầu thang | Đá đen Campuchia dày 20mm
≤ 850k/m2 |
Đá Kim Sa trung dày 20mm, mặt dựng đá trắng moca
≤ 1100k/m2 |
Đá đen Ấn Độ dày 20mm hoặc dòng cao cấp hơn
≤ 1800k/m2 |
4 | Mặt cấp gỗ sồi Mỹ | – | Gỗ sồi Nga (tần bì) dày 23-28mm
≤ 1,900,000/m2 |
Gỗ sồi Mỹ (tần bì) dày 23-26mm
≤ 2,300,000/m2 |
5 | Đá gạch cửa | Đá đen Campuchia dày 20mm
≤ 200k/md đối với ngạch cửa thường ≤ 300k/md đối với ngạch cửa chính 4 cánh |
Đá đen Kim Sa Trung dày 20mm
≤ 250k/md đối với ngạch cửa thường ≤ 400k/md đối với ngạch cửa chính 4 cánh |
Đá đen Ấm Độ dày 20mm
≤ 300k/md đối với ngạch cửa thường ≤ 450k/md đối với ngạch cửa chính 4 cánh |
Bảng vật liệu cho xây nhà trọn gói Núi Thành hạng mục chống thấm
STT | HẠNG MỤC CUNG ỨNG | GÓI CƠ BẢN
2.8TR/M2 |
GÓI TRUNG CẤP
3.2 TR/M2 |
GÓI CAO CẤP
3.5 TR/M2 |
1 | Chống thấm sàn, seno (vệ sinh,dán lưới sợi thủy tinh, quét 3 lớp,định mức 1,2kg/m2) | Hãng Bestmix
Đơn giá ≤ 180,000/m2 |
Hãng Bestmix
Đơn giá ≤ 180,000/m2 |
Hãng Bestmix
Đơn giá ≤ 180,000/m2 |
2 | Chống thấm tường (quét 3 lớp, định mức 08-1kg/m2) | Hãng Bestmix
Đơn giá ≤ 130,000/m2 |
Hãng Bestmix
Đơn giá ≤ 130,000/m2 |
Hãng Bestmix
Đơn giá ≤ 130,000/m2 |
3 | Chống thấm WC (vệ sinh, dán lưới sợi thủy tinh, quét 3 lớp, định mức 1,2kg/m2) | Hãng Bestmix
Đơn giá ≤ 3,500,000/phòng |
Hãng Bestmix
Đơn giá ≤ 3,500,000/phòng |
Hãng Bestmix
Đơn giá ≤ 3,500,000/phòng |
Bảng vật liệu cho xây nhà trọn gói Núi Thành hạng mục Thiết Bị Điện
STT | HẠNG MỤC CUNG ỨNG | GÓI CƠ BẢN
2.8TR/M2 |
GÓI TRUNG CẤP
3.2 TR/M2 |
GÓI CAO CẤP
3.5 TR/M2 |
1 | Vỏ tủ điện tổng | Hãng Sino | Hãng Sino | Hãng Schneider loại I |
2 | Mặt nạ, Ổ cắm, công tắc | Hãng Vanlock | Hãng Schneider II | Hãng Schneider loại I |
3 | Ổ cắm internet, Tivi | Hãng Vanlock | Hãng Schneider II | Hãng Schneider loại I |
4 | Đèn led downlight | Kingled 6W
Đơn giá ≤ 120,000/cái |
Kingled 7W
Đơn giá ≤ 130,000/cái |
Kingled 9W
Đơn giá ≤ 150,000/cái |
5 | Đèn ốp nồi | Kingled 12W
Đơn giá ≤ 250,000/cái |
Kingled 12W
Đơn giá ≤ 250,000/cái |
Kingled 12W
Đơn giá ≤ 250,000/cái |
6 | Đèn hắt nội thất | Kingled 9W
Đơn giá ≤ 450,000/cái |
Kingled 9W
Đơn giá ≤ 550,000/cái |
Kingled 9W
Đơn giá ≤ 750,000/cái |
7 | Đèn hắt ngoại thất | Kingled 9W
Đơn giá ≤ 850,000/cái |
Kingled 9W
Đơn giá ≤ 950,000/cái |
Kingled 9W
Đơn giá ≤ 1,100,000/cái |
8 | Đèn hắt cây | Kingled 50W
Đơn giá ≤ 550,000/cái |
Kingled 50W
Đơn giá ≤ 550,000/cái |
Kingled 50W
Đơn giá ≤ 550,000/cái |
9 | Đèn rọi cỏ | Kingled 5W
Đơn giá ≤ 120,000/cái |
Kingled 5W
Đơn giá ≤ 120,000/cái |
Kingled 5W
Đơn giá ≤ 120,000/cái |
10 | Đèn led dây trang trí thạch cao | Kingled
Đơn giá ≤ 70,000/md |
Kingled
Đơn giá ≤ 90,000/md |
Kingled
Đơn giá ≤ 120,000/md |
11 | Đèn trang trí phòng khách | Đơn giá ≤ 3,000,000/cái | Đơn giá ≤ 4,000,000/cái | Đơn giá ≤ 8,000,000/cái |
12 | Quạt hút WC | Hãng tương đương
Đơn giá ≤ 500,000/cái |
Hãng Panasonic
Đơn giá ≤ 1,000,000/cái |
Bảng vật liệu cho xây nhà trọn gói Núi Thành hạng mục Thiết Bị Vệ Sinh
STT | HẠNG MỤC CUNG ỨNG | GÓI CƠ BẢN
2.8TR/M2 |
GÓI TRUNG CẤP
3.2 TR/M2 |
GÓI CAO CẤP
3.5 TR/M2 |
1 | Bàn cầu | Hãng Viglacera, Cearsa
Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
Hãng American Standard, Inax
Đơn giá ≤ 6,500,000/bộ |
Hãng Inax
Đơn giá ≤ 8,500,000/bộ |
2 | Lavobo + bộ thoát xả | Hãng Viglacera, Cearsa
Đơn giá ≤ 1,000,000/bộ |
Hãng American Standard, Inax
Đơn giá ≤ 2,500,000/bộ |
Hãng Inax
Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
3 | Vòi sen | Hãng Viglacera, Cearsa
Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ |
Hãng American Standard, Inax
Đơn giá ≤ 4,000,000/bộ |
Hãng Inax
Đơn giá ≤ 8,000,000/bộ |
4 | Vòi nóng lạnh lavobo | Hãng Viglacera, Cearsa
Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ |
Hãng American Standard, Inax
Đơn giá ≤ 2,800,000/bộ |
Hãng Inax
Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
5 | Vòi xịt CE | Hãng Viglacera, Cearsa
Đơn giá ≤ 500,000/bộ |
Hãng American Standard, Inax
Đơn giá ≤ 500,000/bộ |
Hãng Inax
Đơn giá ≤ 500,000/bộ |
6 | Các phụ kiện WC | Hãng Golax
Đơn giá ≤ 800,000/bộ |
Hãng Golax
Đơn giá ≤ 1,000,000/bộ |
Hãng Inax
Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ |
7 | Phiếu thu sàn | Inox 304
Đơn giá ≤ 150,000/cái |
Inox 304
Đơn giá ≤ 150,000/cái |
Phễu nhập Zento
Đơn giá ≤ 400,000/cái |
Bảng vật liệu cho xây nhà trọn gói Núi Thành hạng mục Sàn Gỗ
STT | HẠNG MỤC CUNG ỨNG | GÓI CƠ BẢN
2.8TR/M2 |
GÓI TRUNG CẤP
3.2 TR/M2 |
GÓI CAO CẤP
3.5 TR/M2 |
1 | Sàn gỗ ( bao gồm nệp chỉ kết thúc) | Sàn Malaysia dày 8mm
Đơn giá ≤ 300,000/m2 |
Sàn Malaysia dày 8mm
Đơn giá ≤ 300,000/m2 |
Sàn Janmi/An Cường/Floordi dày
12mm Đơn giá ≤ 470,000/m2 |
2 | Sàn nhựa ( bao gồm nệp chỉ kết thúc) | – | Sàn Amstrong dày 4mm
Đơn giá ≤ 400,000/m2 |
Sàn Amstrong dày 4mm
Đơn giá ≤ 400,000/m2 |
Bảng vật liệu cho xây nhà trọn gói Núi Thành hạng mục Conwood
STT | HẠNG MỤC CUNG ỨNG | GÓI CƠ BẢN
2.8TR/M2 |
GÓI TRUNG CẤP
3.2 TR/M2 |
GÓI CAO CẤP
3.5 TR/M2 |
1 | Loại 3 thanh | Loại nhập Thái Lan dày 8mm
Đơn giá ≤ 700,000/m2 |
Loại nhập Thái Lan dày 8mm
Đơn giá ≤ 700,000/m2 |
Loại nhập Thái
Đơn giá ≤ 900,000/m2 |
Báo giá xây dựng phần thô tại Huyện Núi Thành
Bảng giá dưới đây mang tính chất tham khảo cho các dự án năm 2023
Xây nhà trọn gói phần thô: Đơn giá xây dựng từ 2.500.000 – 3.950.000 đ/m2 sàn xây dựng (Miễn phí 60% thiết kế)
- Giá xây dựng phần thô biệt thự: 3.500.000 – 3.950.000 đ/m2 sàn xây dựng
- Giá xây dựng phần thô nhà phố: 3.350.000 – 3.650.000 đ/m2 sàn xây dựng
- Giá thi công phần thô khách sạn: 3.100.000 – 3.550.000 đ/m2 sàn xây dựng
- Giá thi công nhà xưởng: 2.500.000 – 3.200.000 đ/m2 sàn xây dựng
- Giá thi công phần thô quán café: 3.250.000 – 3.700.000 đ/m2 sàn xây dựng
Cách tính diện tích xây nhà trọn gói Núi Thành
Tầng hầm có độ sâu từ 1m-1.3m so với code vỉa hè | 150% diện tích | ||||||
Tầng hầm có độ sâu từ 1.3m-1.7m so với code vỉa hè | 170% diện tích | ||||||
Tầng hầm có độ sâu từ 1.7m-2m so với code vỉa hè | 200% diện tích | ||||||
Tầng hầm có độ sâu từ 2m trở lên với code vỉa hè | 250% diện tích | ||||||
Đối với hầm có diện tích sử dụng < 80m2 | Hệ số tính như trên + 20% diện tích | ||||||
Phần móng công trình thi công móng băng | 40% diện tích tầng trệt | ||||||
Phần móng công trình thi công móng cọc | 30% diện tích tầng trệt | ||||||
Phần móng công trình thi công móng bè | 60% diện tích tầng trệt | ||||||
Phần diện tích có mái che (Trệt , lửng, lầu 1,2,3… sân thượng có mái che) | 100% diện tích | ||||||
Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước, sân sau ( sân thượng không mái che, sân phơi) | 50% diện tích | ||||||
Mái bê tông cốt thép | 50% diện tích | ||||||
Mái Tole ( bao gồm toàn bộ phần xà gồ sắt hộp và tole lợp) Tính theo mặt nghiêm | 30% diện tích | ||||||
Mái ngói kèo thép ( bao gồm hệ khung kèo và ngói lợp) Tính theo mặt nghiêm | 70% diện tích | ||||||
Mái ngói BTCT | 100% diện tích | ||||||
Sân trước, sân sau ( trong trương hợp sân có diện tích lớn có thể thay đổi hệ số tính) | 70% diện tích | ||||||
Mỗi ô trống trong nhà, mỗi sàn có diện tích < 8m2 | 100% diện tích | ||||||
Mỗi ô trống trong nhà, mỗi sàn có diện tích > 8m2 | 50% diện tích | ||||||
Khu vực cầu thang | 120% diện tích |
Dịch vụ xây nhà trọn gói chuyên nghiệp tại Huyện Núi Thành
Lý do lựa chọn QUANGNAMTOP là nhà thầu xây nhà trọn gói tại Núi Thành
Lý do nhiều khách hàng lựa chọn “NHÀ ĐẸP QUẢNG NAM – Dịch vụ xây nhà trọn gói tại Núi Thành, Quảng Nam” là.
Lấy kinh nghiệm và uy tín, chúng tôi cam kết cung cấp dự án xây nhà chất lượng, giá cả hợp lý, và tuân thủ tiến độ. Thấu hiểu ước mơ của bạn, chúng tôi sẽ tạo nên không gian sống hoàn hảo cho bạn và gia đình. Hãy để chúng tôi xây dựng hạnh phúc của bạn từ ngôi nhà mới!”
Cam kết của công ty với khách hàng Huyện Núi Thành
- Chất lượng ưu tiên hàng đầu tại xây nhà Núi Thành
Chúng tôi cam kết đặt chất lượng lên hàng đầu trong mọi dự án xây dựng. Mỗi công trình của chúng tôi sẽ được thực hiện với sự cẩn thận và chuyên nghiệp để đảm bảo sự hài lòng của khách hàng.
- Tuân thủ tiến độ xây nhà tại Núi Thành
Chúng tôi hiểu rằng thời gian quý báu, và chúng tôi cam kết tuân thủ tiến độ đã đặt ra. Dự án của bạn sẽ được hoàn thành đúng hẹn, giúp bạn tiết kiệm thời gian và công sức.
- Giá cả cạnh tranh nhất tại xây nhà trọn gói Núi Thành
Chúng tôi cam kết cung cấp giá rẻ cạnh tranh và minh bạch cho mọi dự án. Khách hàng sẽ biết chính xác mình đang trả tiền cho những gì và không có chi phí ẩn.
- Tư vấn và thiết kế chuyên nghiệp
Chúng tôi sẽ hỗ trợ khách hàng trong việc tư vấn và thiết kế dự án sao cho phù hợp với nhu cầu và ước mơ của họ, đồng thời đảm bảo tính thẩm mỹ và hiệu quả.
- Hỗ trợ sau khi hoàn thành ngôi nhà trọn gói Núi Thành
Sau khi dự án hoàn thành, chúng tôi vẫn luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc bảo dưỡng và sửa chữa nếu cần thiết.
- Đáng tin cậy và uy tín nhất trong dịch vụ xây nhà trọn gói
Chúng tôi xây dựng danh tiếng dựa trên sự đáng tin cậy và uy tín, và cam kết duy trì điều này trong mọi giao dịch và dự án xây dựng.
Những dịch vụ chúng tôi cung cấp tại Huyện Núi Thành
- Xây dựng biệt thự lâu đài trọn gói Núi Thành
- Xây dựng nhà cấp 4 trọn gói
- Xây dựng nhà phố trọn gói
- Xây dựng nhà xưởng trọn gói Núi Thành
- Xây dựng nhà ống hiện đại trọn gói Núi Thành
- Xây dựng trọn gói các công trình: Nhà hàng, Showroom, và nhiều loại công trình khác.
- Thi công trọn gói nội thất cho biệt thự, nhà ống, khách sạn, và văn phòng
- Xây dựng biệt thự kiến trúc kiểu Pháp trọn gói
- Xây dựng biệt thự hiện đại trọn gói
- Xây dựng nhà ống kiến trúc Pháp trọn gói”
- Xây nhà trọn gói Tam Kỳ
- …